The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Śākyasiṁhastotram (viṣṇukṛtam) »»
śākyasiṁhastotram
viṣṇukṛtam
om namaḥ sarvajñāya
name śrīghana tvāṁ sadābhāvabhakto
bhavāmbhodhisetuṁ lasanmokṣahetum |
tridhātuṁ vidhātuṁ surakṣāṁ virakṣāṁ
sudakṣaṁ sukakṣāṁ sujātaṁ sudāntam || 1
name dānaśīlakṣamādhyānavīryaṁ
mahajjñānapāraṁgataṁ saugatatvam |
caturbrahmavaihāralokoddharantaṁ
catuḥsatyadharmopadeśaṁ suveśam || 2 ||
name bodhirājaṁ sugamye virājaṁ
suramye vane devarājādigamyam |
caturthāsanasthaṁ hitārthaṁ diśantaṁ
kṛtānekasusthaṁ jagadrakṣaṇastham || 3 ||
caturmāralokaṁ mahadvīryavantaṁ
jayantaṁ hasantaṁ trijālaṁ ca kālam |
kṣamānaddhadehaṁ name muktagehaṁ
trilokyaikanāthaṁ tathā śākyanātham || 4 ||
name mārasainyaṁ jitaṁ yena sarvaṁ
nirastreṇa sāhāyyamuktena nūnam |
kṣamāvarma maitrīdhanurdhāriṇā ca
jagatpālituṁ bodhivṛkṣasthitena || 5 ||
name śītavyañjairlasaddehagehaṁ
jane snehavantaṁ vane gehavantam |
yutaṁ dvādhikaistriṁśakairlakṣaṇākhyai-
rmahādurlabhaṁ traibhave lokapūjyam || 6 ||
name dharmameghāsthitaṁ supratiṣṭhaṁ
kalau nāthahīne bhaveyaṁ sanāthaḥ |
tathā pālituṁ svāṁ pratijñāṁ cakāra
janiṁ śākyavaṁśe mahīpāvataṁse || 7 ||
name bhāgyato labhyate darśanaṁ te
tathā bhāgyabhājo svayameti buddhiḥ |
sthito dharmameghe kathaṁ darśanaṁ syād
vihīnā na tatrābhigantuṁ praśaktāḥ || 8 ||
idānīṁ bhavatpādapadmotthitena
rajaḥpuñjakena trilokaṁ pavitram |
tathāsmācchirāṁsi pavitrāṇi satyaṁ
cariṣyāmi bodhiṁ bhavacchāsanena || 9 ||
bhujaṅgaprayātaṁ kṛtaṁ mādhavena
paṭhed yo jinasyāgratastho hi nityam |
sadā maṅgalaṁ tasya gehe sudehe
prasannāśca rakṣāṁ kariṣyanti buddhāḥ || 10 ||
trijālaṁ ca chitvā sukhāni prabhuktvā
tathā dānaśīlādipāraṁgatāśca |
mahābodhilabdhā jagatpālakṣodaṁ
gamiṣyanti cānte sukhāvatyupākhyām || 11 ||
śrīśākyasiṁhasya viṣṇukṛtaṁ bhujaṅgaprayātastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3927
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập